TT
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia
|
Quyết định công bố hoặc công bố danh mục TTHC
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Link Cổng
DVCQG
|
Mức độ
|
Ghi chú
|
1
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
2.000206.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000206
|
2
|
Thẩm quyền Giải quyết
|
2
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
2.000184.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000184
|
2
|
Thẩm quyền Giải quyết
|
3
|
Bảo hiểm
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005412.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005412
|
2
|
Thẩm quyền Giải quyết
|
4
|
Bảo trợ xã hội
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001653
|
TT
|
Thẩm quyền Giải quyết
|
5
|
Bảo trợ xã hội
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001699
|
TT
|
Thẩm quyền Giải quyết
|
6
|
Bảo trợ xã hội
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
1.011609.000.00.00.H32
|
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=319763
|
2
|
Thẩm quyền Giải quyết
|
7
|
Bảo trợ xã hội
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (thẩm quyền Phòng LĐTBXH)
|
1.001758.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001758
|
3
|
Thẩm quyền Tiếp nhận
|
8
|
Bảo trợ xã hội
|
Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001731
|
3
|
Thẩm quyền Tiếp nhận
|
9
|
Bảo trợ xã hội
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001739
|
2
|
Thẩm quyền Tiếp nhận
|
10
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001753.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001753
|
3
|
Thẩm quyền Tiếp nhận
|
11
|
Bảo trợ xã hội
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001776
|
3
|
Thẩm quyền Tiếp nhận
|
12
|
Bảo trợ xã hội
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2.000286.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000286
|
3
|
Thẩm quyền Tiếp nhận
|
13
|
Bảo trợ xã hội
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000286.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000286
|
3
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
14
|
Bảo trợ xã hội
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000744
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
15
|
Bảo trợ xã hội
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000751
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
16
|
Bảo trợ xã hội
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
1.001310.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001310
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
17
|
Bảo trợ xã hội
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355.000.00.00.H32
|
Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 01/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000355
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
18
|
Bồi thường nhà nước
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
2.002165.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002165
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
19
|
Chính sách
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ.
|
1.008243.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008243
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết
|
20
|
Chứng thực
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000908
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
21
|
Chứng thực
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000942
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
22
|
Chứng thực
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000815
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
23
|
Chứng thực
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000884
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
24
|
Chứng thực
|
Chứng thực di chúc
|
2.001019.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001019
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
25
|
Chứng thực
|
Chứng thực hợp đồng liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001035.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001035
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
26
|
Chứng thực
|
Chứng thực sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
2.000927.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000927
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
27
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001009.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001009
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
28
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001406.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001406
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
29
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
2.001016.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001016
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
30
|
Chứng thực
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000913
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
31
|
Công tác dân tộc
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.004875.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004875
|
3
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
32
|
Công tác dân tộc
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.004888.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004888
|
3
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
33
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đính
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
1.005364.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005364
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
34
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ em được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
1.002192.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002192
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
35
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận
|
1.003862.000.00.00.H32
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003862
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
36
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.000655.000.00.00.H32
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000655
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
37
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
1.001696.000.00.00.H32
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001696
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
38
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
1.003688.000.00.00.H32
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003688
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
39
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
1.003625.000.00.00.H32
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003625
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
40
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
1.004550.000.00.00.H32
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004550
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
41
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.004583.000.00.00.H32
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004583
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
42
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2.000801.000.00.00.H32
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000801
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
43
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
1.003046.000.00.00.H32
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003046
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
44
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
1.003862.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=5510
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
45
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất kết hợp với đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
46
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký, kết hợp đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, người sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận
|
1.010082.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-lien-thong-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=276799
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
47
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, kết hợp đăng ký biến động do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ) hoặc thay đổi thông tin về đơn vị hành chính - Xác nhận trên Giấy chứng nhận
|
1.010083.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-lien-thong-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=276800
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
48
|
Đất đai
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
1.003554.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003554
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
49
|
Đất đai
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
1.005398.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=7608
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
50
|
Đất đai
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
1.004238.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=6023
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
51
|
Đất đai
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.004227.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=6012
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
52
|
Đất đai
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=6006
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
53
|
Đất đai
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
1.003572.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=5986
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
54
|
Đất đai
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.004199.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=5981
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
55
|
Đất đai
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2.000976.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3221
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
56
|
Đất đai
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
1.002993.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=4255
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
57
|
Đất đai
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
2.000889.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=2912
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
58
|
Đất đai
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
2.000880.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=2866
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
59
|
Đất đai
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.001045.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=2870
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
60
|
Đất đai
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
1.004206.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=5990
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
61
|
Đất đai
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.003003.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=4268
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
62
|
Đất đai
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3274
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
63
|
Đất đai
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
1.002255.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3245
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
64
|
Đất đai
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.001991.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=2882
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
65
|
Đất đai
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.001134.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=1697
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
66
|
Đất đai
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990.000.00.00.H32
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=2881
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
67
|
Đường thủy nội địa
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
1.003930.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003930
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
68
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.006391
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
69
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003970
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
70
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.004002.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004002
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
71
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
1.004036.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004036
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
72
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001711
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
73
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004047
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
74
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004088
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
75
|
Đường thủy nội địa
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
2.001659.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001659
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
76
|
Giải quyết khiếu nại
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
2.001925.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001925
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
77
|
Giải quyết tố cáo
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
1.005460.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005460
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
78
|
Giảm nghèo
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
1.011606.000.00.00.H32
|
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=319742
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
79
|
Giảm nghèo
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
1.011607.000.00.00.H32
|
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=319762
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
80
|
Giảm nghèo
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
1.011608.000.00.00.H32
|
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=319743
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
81
|
Giáo dục mầm non
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2.001810.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001810
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
82
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004441
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
83
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004443
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
84
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004485
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
85
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004492.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004492
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
86
|
Hộ tịch
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
2.000635.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 949/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000635
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
87
|
Hộ tịch
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004873
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
88
|
Hộ tịch
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004845
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
89
|
Hộ tịch
|
Đăng ký giám hộ
|
1.004837.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004837
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
90
|
Hộ tịch
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000894.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000894
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
91
|
Hộ tịch
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000593
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
92
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh
|
1.001193.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001193
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
93
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004772
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
94
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
1.000689.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000689
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
95
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003583
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
96
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai tử
|
1.000656.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000656
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
97
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000419
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
98
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.004746.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004746
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
99
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại khai sinh
|
1.004884.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004884
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
100
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005461
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
101
|
Hộ tịch
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001022
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
102
|
Hộ tịch
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
1.004859.000.00.00.H32
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004859
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
103
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
2.001023.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001023
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
104
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.000986.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000986
|
MP
|
Thẩm quyền giải quyết
|
105
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
106
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
107
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
108
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
109
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
110
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
|
111
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
112
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
113
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
114
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
115
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
116
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
117
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
118
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
119
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
120
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
121
|
Môi trường
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 và quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004082
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
122
|
Môi trường
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
1.010736.000.00.00.H32
|
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 và quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=295867
|
3
|
Thẩm quyền giải quyết
|
123
|
Người có công
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297082
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
124
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
2.002307.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002307
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
125
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002308
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
126
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
1.004964.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004964
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
127
|
Người có công
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
1.010833.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297085
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
127
|
Người có công
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành LĐ-TBXH quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
1.010814.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297073
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
129
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297052
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
130
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.010820.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297060
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
131
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
1.010818.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297058
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
132
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297059
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
133
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010803.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297069
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
134
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.010804.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297051
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
135
|
Người có công
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297076
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
136
|
Người có công
|
Công nhận và Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297075
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
137
|
Người có công
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001257
|
3
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
138
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.010821.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297077
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
139
|
Người có công
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi đã từ trần
|
1.010824.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297079
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
140
|
Người có công
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297071
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
141
|
Người có công
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001396
|
3
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
142
|
Người có công
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001157
|
3
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
143
|
Người có công
|
Công nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh
|
1.010810.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297056
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
144
|
Người có công
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
1.005387.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2614/QĐ-UBND
ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005387
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
145
|
Người có công
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010815.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297074
|
3
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
146
|
Người có công
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010829.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297083
|
3
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
147
|
Người có công
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010830.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297103
|
3
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
148
|
Người có công
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1.010832.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=297084
|
3
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
149
|
Người có công
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
1.009721.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=258558
|
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
150
|
Người có công
|
Cấp bằng “Tổ quốc ghi công”
|
1.010772.000.00.00.H32
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=296972
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
151
|
Người có công
|
Cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hi sinh nhưng chưa cấp bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước
|
1.010774.000.00.00.H32
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=296974
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
152
|
Người có công
|
Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hi sinh, bị thương quy định tại điểm K khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 pháp lệnh
|
1.010773.000.00.00.H32
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=296973
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
153
|
Người có công
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động – Thương binh xã hội quản lý
|
1.010783.000.00.00.H32
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=296957
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
154
|
Người có công
|
Cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
1.010781.000.00.00.H32
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=296980
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
155
|
Người có công
|
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
1.010778.000.00.00.H32
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=296977
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
156
|
Người có công
|
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
1.010777.000.00.00.H32
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=296956
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
157
|
Người có công
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010788.000.00.00.H32
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=296961
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
158
|
Nông nghiệp
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
1.003596.000.00.00.H32
|
Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003596
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
159
|
Nuôi con nuôi
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255.000.00.00.H32
|
Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001255
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
160
|
Nuôi con nuôi
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263.000.00.00.H32
|
Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001263
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
161
|
Hòa giải cơ sở
|
Công nhận hòa giải viên
|
2.000373.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000373
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
162
|
Hòa giải cơ sở
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
2.000333.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000333
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
163
|
Hòa giải cơ sở
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.002080.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002080
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
164
|
Hòa giải cơ sở
|
Thôi làm hòa giải viên
|
2.000930.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000930
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
165
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449.000.00.00.H32
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001449
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
166
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457.000.00.00.H32
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001457
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
167
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2.001661.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=5596
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
168
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010941.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=300145
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
169
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1.000132.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000132
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
170
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Thực hiện việc giải trình
|
2.001797.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001797
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
171
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
2.001790.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001790
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
172
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.001798.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001798
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
173
|
Phòng, chống thiên tai
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
1.010091.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch Chủ tịch Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010091
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
174
|
Phòng, chống thiên tai
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
1.010092.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch Chủ tịch Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010092
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
175
|
Phòng, chống thiên tai
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002163
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
176
|
Phòng, chống thiên tai
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002162
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
177
|
Phòng, chống thiên tai
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002161
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
178
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
2.002228.000.00.00.H32
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002228
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
179
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
2.002226.000.00.00.H32
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002226
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
180
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2.002227.000.00.00.H32
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002227
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
181
|
Thể dục thể thao
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000794
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
182
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
1.000748.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000748
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
183
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
2.000337.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000337
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
184
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000346.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000346
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
185
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000775
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
186
|
Thi đua - khen thưởng
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
2.000305.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000305
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
187
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
1.008903.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008903
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
188
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008902
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
189
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008901
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
190
|
Thủy lợi
|
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001621
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
191
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003446.000.00.00.H32
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003446
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
192
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003440.000.00.00.H32
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003440
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
193
|
Tiếp công dân
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
2.001909.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001909
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
194
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.001028.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001028
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
195
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2.000509.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000509
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
196
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001055.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001055
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
197
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001090
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
198
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001109
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
199
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.001098.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001098
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
200
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001085.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001085
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
201
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001078.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001078
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
202
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001167
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
203
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001156.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001156
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
204
|
Trẻ em
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004946
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
205
|
Trẻ em
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004941
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
206
|
Trẻ em
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001947
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
207
|
Trẻ em
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2.001944.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001944
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
208
|
Trẻ em
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004944
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
209
|
Trẻ em
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001942
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
210
|
Trồng trọt
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004.000.00.00.H32
|
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008004
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
211
|
Văn hóa cơ sở
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
1.003622.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003622
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
212
|
Văn hóa cơ sở
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
1.000954.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000954
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
213
|
Văn hóa cơ sở
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
1.001120.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001120
|
TT
|
Thẩm quyền giải quyết
|
214
|
Việc làm
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.008363.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008363
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
215
|
Việc làm
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
1.008362.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày16/7/2021 của Chủ tịch Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008362
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
216
|
Xử lý đơn thư
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
2.001801.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001801
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết
|
217
|
Tài nguyên nước
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
1.001662.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=2428
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|
218
|
Tài nguyên nước
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
1.001645.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=2401
|
2
|
Thẩm quyền tiếp nhận
|