TT
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC trên Cổng DVCQG
|
Quyết định công bố hoặc công bố danh mục TTHC
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Link Cổng DVCQG
|
1
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
2.000206.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
Quyết định số 3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000206
|
2
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
2.000184.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
Quyết định số 3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000184
|
3
|
Bảo hiểm
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005412.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005412
|
4
|
Giảm nghèo
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506.000.00.00.H32
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000506
|
5
|
Giảm nghèo
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
1.000489.000.00.00.H32
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000489
|
6
|
Bảo trợ xã hội
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355.000.00.00.H32
|
Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000355
|
7
|
Bảo trợ xã hội
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
2.000602.000.00.00.H32
|
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000602
|
8
|
Bảo trợ xã hội
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001699
|
9
|
Bảo trợ xã hội
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001653
|
10
|
Bảo trợ xã hội
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000751
|
11
|
Bảo trợ xã hội
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744.000.00.00.H32
|
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000744
|
12
|
Bồi thường nhà nước
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
2.002165.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002165
|
13
|
Cho thuê lại lao động
|
Giải quyết chế độ giải quyết một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam pu chia
|
1,004964,000,00,00,H32
|
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
|
|
14
|
Chứng thực
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000908
|
15
|
Chứng thực
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000815
|
16
|
Chứng thực
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000884
|
17
|
Chứng thực
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000913
|
18
|
Chứng thực
|
Chứng thực sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
2.000927.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000927
|
19
|
Chứng thực
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000942
|
20
|
Chứng thực
|
Chứng thực hợp đồng liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001035.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001035
|
21
|
Chứng thực
|
Chứng thực di chúc
|
2.001019.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001019
|
22
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
2.001016.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001016
|
23
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001406.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001406
|
24
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001009.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001009
|
25
|
Dân số
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
1.005364.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019
|
Quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005364
|
26
|
Dân số
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ e được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
1.002192.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3157
|
27
|
Đất đai
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
1.003554.000.00.00.H32
|
Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018
|
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003554
|
28
|
Đất đai
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1.005398.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005398
|
29
|
Đất đai
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1.002335.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002335
|
30
|
Đất đai
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1.002255.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002255
|
31
|
Đất đai
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấpđối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
2.000976.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000976
|
32
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001711
|
33
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.004002.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004002
|
34
|
Đường thủy nội địa
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
1.003930.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003930
|
35
|
Đường thủy nội địa
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
2.001659.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001659
|
36
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004088
|
37
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004047
|
38
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
1.004036.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004036
|
39
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003970
|
40
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1006391.000,00,00,H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.006391
|
41
|
Giải quyết khiếu nại
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
2.001925.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 27/8/2021
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001925
|
42
|
Giải quyết tố cáo
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
1.005460.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005460
|
43
|
Giáo dục mầm non
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2.001810.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001810
|
44
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004441
|
45
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004492.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004492
|
46
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004443
|
47
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004485
|
48
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh
|
1.001193.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001193
|
49
|
Hộ tịch
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000894.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000894
|
50
|
Hộ tịch
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001022
|
51
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
1.000689.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000689
|
52
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai tử
|
1.000656.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000656
|
53
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003583
|
54
|
Hộ tịch
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000593
|
55
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000419
|
56
|
Hộ tịch
|
Đăng ký giám hộ
|
1.004837.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004837
|
57
|
Hộ tịch
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004845
|
58
|
Hộ tịch
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
1.004859.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004859
|
59
|
Hộ tịch
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004873
|
60
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại khai sinh
|
1.004884.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004884
|
61
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004772
|
62
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.004746.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004746
|
63
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005461
|
64
|
Hộ tịch
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
2.000635.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000635
|
65
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.000986.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000986
|
66
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
2.001023.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001023
|
67
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
68
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
69
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
70
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
71
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
72
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
73
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
74
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
75
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
76
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
77
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
78
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
79
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
80
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
81
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
82
|
Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 05/10/2020
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004082
|
83
|
Người có công
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2.001382.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001382
|
84
|
Người có công
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
1.003337.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003337
|
85
|
Nông nghiệp
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
1.003596.000.00.00.H32
|
Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003596
|
86
|
Nuôi con nuôi
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263.000.00.00.H32
|
Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001263
|
87
|
Nuôi con nuôi
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255.000.00.00.H32
|
Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001255
|
88
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457.000.00.00.H32
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001457
|
89
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449.000.00.00.H32
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001449
|
90
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
1.003521.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 21/11/2017
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003521
|
91
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1.000132.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 21/11/2017
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000132
|
92
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
2.001790.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001790
|
93
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.001798.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001798
|
94
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Thực hiện việc giải trình
|
2.001797.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001797
|
95
|
Phòng, chống thiên tai
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002163
|
96
|
Phòng, chống thiên tai
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002162
|
97
|
Phòng, chống thiên tai
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002161
|
98
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
2.002226.000.00.00.H32
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002226
|
99
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2.002227.000.00.00.H32
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002227
|
100
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
2.002228.000.00.00.H32
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002228
|
101
|
Thể dục thể thao
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000794
|
102
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000775
|
103
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000346.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000346
|
104
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
2.000337.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000337
|
105
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
1.000748.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000748
|
106
|
Thi đua - khen thưởng
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
2.000305.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000305
|
107
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008901
|
108
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008902
|
109
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
1.008903.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008903
|
110
|
Thủy lợi
|
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001621
|
111
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003440.000.00.00.H32
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003440
|
112
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003446.000.00.00.H32
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003446
|
113
|
Tiếp công dân
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
2.001909.000.00.00.H32
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001909
|
114
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2.000509.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000509
|
115
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.001028.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001028
|
116
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001055.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001055
|
117
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001078.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001078
|
118
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001085.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001085
|
119
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001090
|
120
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.001098.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001098
|
121
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001109
|
122
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001156.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001156
|
123
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001167
|
124
|
Trẻ em
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004946
|
125
|
Trẻ em
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001947
|
126
|
Trẻ em
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004941
|
127
|
Trẻ em
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2.001944.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001944
|
128
|
Trẻ em
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004944
|
129
|
Trẻ em
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001942
|
130
|
Trồng trọt
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004.000.00.00.H32
|
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020
|
Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008004
|
131
|
Văn hóa cơ sở
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
1.000954.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000954
|
132
|
Văn hóa cơ sở
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
1.001120.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001120
|
133
|
Văn hóa cơ sở
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
1.003622.000.00.00.H32
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003622
|
134
|
Xử lý đơn thư
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
2.001801.000.00.00.H32
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001801
|
135
|
Xây dựng và nhà ở
|
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
|
|
|
136
|
Xây dựng và nhà ở
|
Xác nhận về thực trạng nhà ở và lập danh sách đối tượng được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn
|
|
Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
|
|
|
137
|
Xây dựng và nhà ở
|
Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành theo giai đoạn
|
|
Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
|
|
|
138
|
Xây dựng và nhà ở
|
Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
|
|
|
139
|
Hòa giải cơ sở
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
2,000333.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=1083
|
140
|
Hòa giải cơ sở
|
Công nhận hòa giải viên
|
2.000.373.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=1184
|
141
|
Hòa giải cơ sở
|
Thôi làm hòa giải viên
|
2.000.930.000.00.00. H32
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3079
|
142
|
Hòa giải cơ sở
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.002.080.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=7298
|