|
2.002228.000.00.00.H32
|
007.08.003
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
UBND cấp xã
|
|
2.002226.000.00.00.H32
|
007.08.001
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
UBND cấp xã
|
|
1.001699.000.00.00.H32
|
009.02.009
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.001653.000.00.00.H32
|
009.02.010
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.004964.000.00.00.H32
|
009.04.008
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
2.001396.000.00.00.H32
|
009.05.020
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
2.001157.000.00.00.H32
|
009.05.021
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.001257.000.00.00.H32
|
009.05.022
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
2.000815.000.00.00.H32
|
016.03.002.3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận - Trường hợp bản chính có nhiều trang, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung giấy tờ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Chứng thực
|
UBND cấp xã
|
|
1.004873.000.00.00.H32
|
016.07.001.1
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004873.000.00.00.H32
|
016.07.001.2
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.001193.000.00.00.H32
|
016.07.007
|
Đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
2.001023.000.00.00.H32
|
016.07.008
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
2.000986.000.00.00.H32
|
016.07.009
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004772.000.00.00.H32
|
016.07.011.1
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004772.000.00.00.H32
|
016.07.011.2
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004884.000.00.00.H32
|
016.07.016.1
|
Đăng ký lại khai sinh - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004884.000.00.00.H32
|
016.07.016.2
|
Đăng ký lại khai sinh - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.000656.000.00.00.H32
|
016.07.018
|
Đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.019.1
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú - Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.019.2
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú - Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.020
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.021
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.022
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.023
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.024
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.025
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.026
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.027
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.028
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.029
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.030
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.031
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.032
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.033
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.000775.000.00.00.H32
|
011.05.020
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
|
2.000346.000.00.00.H32
|
011.05.021
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
|
1.000748.000.00.00.H32
|
011.05.023
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
|
2.000305.000.00.00.H32
|
011.05.024
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
|
1.005461.000.00.00.H32
|
016.07.036.1
|
Đăng ký lại khai tử - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.005461.000.00.00.H32
|
016.07.036.2
|
Đăng ký lại khai tử - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004837.000.00.00.H32
|
016.07.040
|
Đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004845.000.00.00.H32
|
016.07.042
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
2.000635.000.00.00.H32
|
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004859.000.00.00.H32
|
016.07.045.1
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch - Trường hợp không xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004859.000.00.00.H32
|
016.07.045.2
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch - Trường hợp xác minh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004859.000.00.00.H32
|
016.07.045.3
|
Bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004875.000.00.00.H32
|
001.01.001
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc
|
UBND cấp xã
|
|
1.004888.000.00.00.H32
|
001.01.002
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc
|
UBND cấp xã
|
|
1.004441.000.00.00.H32
|
006.07.069
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp xã
|
|
1.001662.000.00.00.H32
|
014.07.012
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
UBND cấp xã
|
|
1.001120.000.00.00.H32
|
017.10.017
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn hóa cơ sở
|
UBND cấp xã
|
|
1.000954.000.00.00.H32
|
017.10.018
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Văn hóa cơ sở
|
UBND cấp xã
|
|
2.002308.000.00.00.H32
|
009.05.001
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.002192.000.00.00.H32
|
019.02.005.1
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ - Trường hợp không xác minh
|
Dân số
|
UBND cấp xã
|
|
1.002192.000.00.00.H32
|
019.02.005.2
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ - Trường hợp cần xác minh
|
Dân số
|
UBND cấp xã
|
|
1.008901.000.00.00.H32
|
017.09.007
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
UBND cấp xã
|
|
1.008902.000.00.00.H32
|
017.09.008
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
UBND cấp xã
|
|
1.008903.000.00.00.H32
|
017.09.009
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
UBND cấp xã
|
|
1.004583.000.00.00.H32
|
014.04.058.2
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.004550.000.00.00.H32
|
014.04.059.2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai (gồm trường hợp đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai xây dựng trong dự án của chủ đầu tư; trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở và trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với nhà ở hình thành trong tương lai hoặc đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình)
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.003625.000.00.00.H32
|
014.04.062.2
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
2.000801.000.00.00.H32
|
014.04.065.2
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.003862.000.00.00.H32
|
014.04.061.2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
2.000206.000.00.00.H32
|
003.13.007
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
UBND cấp xã
|
|
2.000184.000.00.00.H32
|
003.13.008
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
UBND cấp xã
|
|
1.001776.000.00.00.H32
|
009.02.001
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.001731.000.00.00.H32
|
009.02.004
|
Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.001739.000.00.00.H32
|
009.02.007
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.001753.000.00.00.H32
|
009.02.003
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
2.000286.000.00.00.H32
|
009.02.027.2
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
2.000744.000.00.00.H32
|
009.02.005
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
2.000751.000.00.00.H32
|
009.02.006
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.001758.000.00.00.H32
|
009.02.002
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
2.000286.000.00.00.H32
|
009.02.027.1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
2.002163.000.00.00.H32
|
012.07.001
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Phòng, chống thiên tai
|
UBND cấp xã
|
|
2.002162.000.00.00.H32
|
012.07.003.1
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh – Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
Phòng, chống thiên tai
|
UBND cấp xã
|
|
2.002161.000.00.00.H32
|
012.07.002.1
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai – Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
Phòng, chống thiên tai
|
UBND cấp xã
|
|
1.003596.000.00.00.H32
|
012.05.003
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Nông nghiệp
|
UBND cấp xã
|
|
2.001621.000.00.00.H32
|
012.11.028
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
|
1.003446.000.00.00.H32
|
012.11.008
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
|
1.003440.000.00.00.H32
|
012.11.010
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
|
2.002161.000.00.00.H32
|
012.07.002.2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai – Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
Phòng, chống thiên tai
|
UBND cấp xã
|
|
2.002162.000.00.00.H32
|
012.07.003.2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh – Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
Phòng, chống thiên tai
|
UBND cấp xã
|
|
1.010941.000.00.00.H32
|
009.06.012
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.010825.000.00.00.H32
|
009.05.025
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010824.000.00.00.H32
|
009.05.026.1
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần đối với trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010824.000.00.00.H32
|
009.05.026.2
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng trong trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010824.000.00.00.H32
|
009.05.026.3
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng trong trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010821.000.00.00.H32
|
009.05.027.2
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010820.000.00.00.H32
|
009.05.028
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010819.000.00.00.H32
|
009.05.031
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010818.000.00.00.H32
|
009.05.047
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010817.000.00.00.H32
|
009.05.033
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010816.000.00.00.H32
|
009.05.034.1
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010816.000.00.00.H32
|
009.05.034.2
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010816.000.00.00.H32
|
009.05.034.3
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đối với trường hợpngười hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010815.000.00.00.H32
|
009.05.036
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010814.000.00.00.H32
|
009.05.037
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010813.000.00.00.H32
|
009.05.038
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010812.000.00.00.H32
|
009.05.039
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010810.000.00.00.H32
|
009.05.041.1
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010810.000.00.00.H32
|
009.05.041.2
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010810.000.00.00.H32
|
009.05.041.3
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không thuộc thẩm quyền cấpGiấy chứng nhận bị thương của Ủy ban nhân dân huyện
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010805.000.00.00.H32
|
009.05.044
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010804.000.00.00.H32
|
009.05.045
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010803.000.00.00.H32
|
009.05.046
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.005398.000.00.00.H32
|
014.04.013.3
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004238.000.00.00.H32
|
014.04.023.3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004227.000.00.00.H32
|
014.04.037.4
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004221.000.00.00.H32
|
014.04.017.3
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004203.000.00.00.H32
|
014.04.028.3
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004199.000.00.00.H32
|
014.04.026.5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất - Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận hoặc cấp đổi Giấy chứng nhận do đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất (ranh giới thửa đất không thay đổi) đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000976.000.00.00.H32
|
014.04.030.3
|
Đăng ký thay đổi tài sản sắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.002993.000.00.00.H32
|
014.04.008.4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định - Trường hợp bên nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.002993.000.00.00.H32
|
014.04.008.5
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.005194.000.00.00.H32
|
014.04.027.3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.003003.000.00.00.H32
|
014.04.005.4
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.001045.000.00.00.H32
|
014.04.070.3
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004206.000.00.00.H32
|
014.04.025.2
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000983.000.00.00.H32
|
014.04.010.3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004193.000.00.00.H32
|
014.04.029.5
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp - Thẩm quyền giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường - Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư (trừ trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của chủ đầu tư trong các dự án phát triển nhà ở) nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004193.000.00.00.H32
|
014.04.029.6
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp - Thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện - Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp, Giấy chứng nhận do UBND tỉnh/ Sở Xây dựng cấp trước đây cho cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư trước đây nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000880.000.00.00.H32
|
014.04.039.5
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000880.000.00.00.H32
|
014.04.039.6
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp - Trường hợp thực hiện quyết định hoặc bản án của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã có hiệu lực thi hành hoặc đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất để thi hành án mà không thu hồi được Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.002255.000.00.00.H32
|
014.04.007.3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.8
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận- Trường hợp mục đích sử dụng đất không phải đất trồng lúa đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận- Trường hợp mục đích sử dụng đất là đất trồng lúa đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.10
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận- Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.11
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận - Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ chồng nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận- Trường hợp tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận) đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.13
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận - Trường hợp xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.003554.000.00.00.H32
|
014.04.042
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.010833.000.00.00.H32
|
009.05.029
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
2.002307.000.00.00.H32
|
009.05.035
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.005412.000.00.00.H32
|
012.14.001
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm
|
UBND cấp xã
|
|
1.011441.000.00.00.H32
|
014.04.072.2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.011442.000.00.00.H32
|
014.04.073.2
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.011443.000.00.00.H32
|
014.04.076.2
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.011444.000.00.00.H32
|
014.04.074.2
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.011445.000.00.00.H32
|
014.04.075.2
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
2.000908.000.00.00.H32
|
016.03.001.2
|
Cấp bản sao từ sổ gốc (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Chứng thực
|
UBND cấp xã
|
|
2.002501.000.00.00.H32
|
020.05.003
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
Xử lý đơn thư
|
UBND cấp xã
|
|
2.002396.000.00.00.H32
|
020.02.003
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Giải quyết tố cáo
|
UBND cấp xã
|
|
2.002409.000.00.00.H32
|
020.01.005
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Giải quyết khiếu nại
|
UBND cấp xã
|
|
2.000355.000.00.00.H32
|
009.02.024
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.001310.000.00.00.H32
|
009.02.030
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.005387.000.00.00.H32
|
009.05.032
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
2.001661.000.00.00.H32
|
009.06.008
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
2.001942.000.00.00.H32
|
009.10.003
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Trẻ em
|
UBND cấp xã
|
|
1.004941.000.00.00.H32
|
009.10.004
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em
|
UBND cấp xã
|
|
2.001944.000.00.00.H32
|
009.10.005
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em
|
UBND cấp xã
|
|
2.000337.000.00.00.H32
|
011.05.022
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
|
|
011.05.025
|
Quy trình phối hợp giải quyết 02 thủ tục hành chính (xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến và tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị) trên phần mềm một cửa điện tử đối với khen thưởng thường xuyên hàng năm
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
|
2.000509.000.00.00.H32
|
011.06.044
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001028.000.00.00.H32
|
011.06.045
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001055.000.00.00.H32
|
011.06.046
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001090.000.00.00.H32
|
011.06.047
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001098.000.00.00.H32
|
011.06.048
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001156.000.00.00.H32
|
011.06.050
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001167.000.00.00.H32
|
011.06.051
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001078.000.00.00.H32
|
011.06.052
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001085.000.00.00.H32
|
011.06.053
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
2.001457.000.00.00.H32
|
016.12.004
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
UBND cấp xã
|
|
2.001449.000.00.00.H32
|
016.12.007
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
UBND cấp xã
|
|
2.000373.000.00.00.H32
|
016.12.009
|
Công nhận hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
UBND cấp xã
|
|
2.000930.000.00.00.H32
|
016.12.010
|
Thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
UBND cấp xã
|
|
2.002080.000.00.00.H32
|
016.12.011
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
UBND cấp xã
|
|
2.001810.000.00.00.H32
|
006.04.006
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục Mầm non
|
UBND cấp xã
|
|
1.004492.000.00.00.H32
|
006.07.042
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp xã
|
|
1.004443.000.00.00.H32
|
006.07.043
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp xã
|
|
1.004485.000.00.00.H32
|
006.07.044
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp xã
|
|
1.008004.000.00.00.H32
|
012.13.02
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.001
|
Đăng ký thường trú
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.002
|
Tách sổ hộ khẩu
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.003
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.006
|
Xóa đăng ký thường trú
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.004
|
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.005
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.007
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.008
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.009
|
Đăng ký tạm trú
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.010
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
2.002165.000.00.00.H32
|
016.02.003
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước
|
UBND cấp xã
|
|
1.005364.000.00.00.H32
|
019.02.001
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Dân số
|
UBND cấp xã
|
186
|
1.001645.000.00.00.H32
|
014.07.018
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Tài nguyên nước
|
Phòng Tài nguyên &Môi trường, UBND cấp xã
|